Company: | DANANG STEEL JSC |
Xếp hạng VNR500: | 359(B2/2022) |
Mã số thuế: | 0400101549 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Đường Tạ Quang Bửu - KCN Liên Chiểu - Phường Hòa Hiệp Bắc - Quận Liên Chiểu - TP. Đà Nẵng |
Tel: | 0511-3842561 |
Fax: | 0511-3842174 |
E-mail: | thepdanang@dnsteel.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2007 |
Công ty CP thép Đà Nẵng tiền thân là nhà máy thép Đà Nẵng được thành lập năm 1991 trên cơ sở liên doanh giữa công ty CP gang thép Thái Nguyên, công ty thép miền Nam và công ty cơ khí Đà Nẵng. Trong quá trình hoạt động, các bên liên doanh rút và chuyển vốn cho Tổng công ty Thép Việt Nam. năm 1998, nhà máy được đổi tên thành công ty thép Đà Nẵng. Năm 2007, công ty chuyển sang hoạt động theo mo hình CP. Trải qua 23 năm hinh thành và phát triển, công ty CP thép Đà Nẵng đang dần khẳng định uy tín trong khối doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng cũng như trong ngành thép. Cùng với hoạt dộng sản xuất kinh doanh, công ty đầu tư 30 tỷ đồng vào việc xây dựng hệ thống xử lí khói bụi hiện đại góp phần bảo vệ môi trường. Ngoài ra, công ty còn thực hiện tốt trách nhiệm xã hội doanh nghiệp với việc ủng hộ hàng tỷ đồng vào các quỹ từ thiện của thành phố, góp phần thực hiện an sinh xã hội. Năm 2013 là một năm khó khăn với ngành thép nói chung và công ty nói riêng. Do vậy, kết quả kinh doanh của công ty chưa được cao. Xét riêng quý 3, doanh thu thuần chỉ bằng 85,5% so với cùng kỳ năm 2012, đạt mức 142 tỷ đồng. Lợi nhuận sau thuế giảm còn 5,4% so với cùng kỳ năm 2012.
Họ và tên | Chức vụ |
Huỳnh Trung Quang | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Đinh Xuân Đức |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |