Company: | THU DUC STEEL JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 483(B1/2016) |
Mã số thuế: | 0305409326 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Km09 Xa lộ Hà Nội - Phường Trường Thọ - Quận Thủ Đức - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 08-38969612 |
Fax: | 08-37310154 |
E-mail: | thepthuducvkc@vnn.vn |
Website: | http://www.thepthuduc.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/1978 |
Công ty CP Thép Thủ Đức được hình thành từ những năm 1960 với tên ban đầu là Việt Nam Kim Khí Công Ty - VIKIMCO. Từ ngày 1/1/1978 VIKIMCO chính thức được đặt dưới sự điều hành và quản lý của Công ty Luyện Kim Đen thuộc Bộ Cơ Khí và Luyện Kim và được đổi tên thành Nhà máy Quốc Doanh Cán Thép VIKIMCO. Từ ngày 01/07/2007 Nhà máy Thép Thủ Đức được đổi tên thành Công ty Thép Thủ Đức trực thuộc Tổng công ty Thép Việt Nam. Đến ngày 01/01/2008 Công ty Thép Thủ Đức chuyển thành Công ty CP Thép Thủ Đức. Sau 4 năm hoạt động theo hình thức CP hóa, kết hợp với sự hỗ trợ về nhiều mặt của Tổng công ty Thép Việt Nam, Công ty CP thép Thủ Đức đã có những thành công đáng kể trong hoạt động sản xuất kinh doanh với việc mở rộng thị trường, dần đưa thương hiệu thép Thủ Đức được nhiều người tiêu dùng biết đến hơn. Hằng năm, năng lực sản xuất théo thỏi của công ty là khoảng 110.000 tấn/năm và năng lực sản xuất của phân xưởng cán khoảng 160.000 tấn/năm. Công ty cũng áp dụng và duy trì hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001 - 2008. Trong bối cảnh khó khăn chung của nền kinh tế trong nước, HĐQT và Ban điều hành công ty đã nhạy bén trong dự báo về giá cả, thị trường, đưa ra nhiều quyết sách sát với tình hình. Nhờ vậy, hiệu quả sản xuất kinh doanh trong năm vừa qua được duy trì ở mức khá tốt, từ đó ổn định thu nhập cho người lao động. Các chỉ tiêu thực hiện so với kế hoạch đạt tương đối tốt. Cụ thể, phôi thép sản xuất 165.013 tấn đạt 126,9.3% so với kế hoạch, tăng 11,68% so với năm 2012. Thép cán sản xuất 107,5% so với kế hoạch, giảm 3,6% so với năm 2012. Tiêu thụ thép cán và phôi thép đạt 165.001 tấn, so với năm 2012 đạt 119,2%. Lợi nhuận đạt 67,6% kế hoạch, giảm 34,66% so với năm 2012.
Họ và tên | Chức vụ |
Hoàng Ngọc Oanh | Chủ tịch HĐQT-Tổng GĐ |
Dương Minh Chính | Kế toán trưởng |
Họ và tên | Hoàng Ngọc Oanh |
Nguyên quán |
1956|Kỹ sư luyện kim
-4/1979: Làm việc tại Song Mỹ- Công ty Luyện kim đen 6/1996: Phó Giám đốc Nhà máy Thép Tân Thuận 9/2004: Tổng Giám đốc Công ty Vongal 9/2005: Phó Giám đốc Nhà máy thép Nhà Bè 8/2006: Giám đốc thép Đà Nẵng 7/2007: Giám đốc Công ty thép Thủ Đức 1/2008: Tổng
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |