Company: | TOP PRO STEEL JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 467(B1/2021) |
Mã số thuế: | 1100798176 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Lô số 12, Cụm Công nghiệp Long Định-Long Cang - Xã Long Cang - Huyện Cần Đước - Tỉnh Long An |
Tel: | 0272-3640997 |
Fax: | 0272-3637298 |
E-mail: | |
Website: | https://theptoppro.com/ |
Năm thành lập: | 21/01/2022 |
Công ty Cổ Phần Thép Top Pro được thành lập vào năm 2009. Là một trong những công ty tiên phong trong nghành sản xuất và gia công sắt thép nguyên liệu. Sau vài năm hoạt động sản xuất và ổn định chúng tôi được sự đầu tư của các tập đoàn lớn đến từ Đài Loan, Singapor nhằm nâng cao chất lượng dây chuyền đáp ứng các tiêu chí chất lượng đến từ các quốc gia châu âu.
Thép Top Pro thường xuyên mở các khóa đào tạo nghiệp vụ dài hạn và ngắn hạn giúp cho công nhân, nhân viên tiếp xúc được các quy trình sản xuất mới, quy trình quản lý tiên tiến, quy trình lao động an toàn và quản lý công việc hiệu quả.
Để đáp ứng nhu cầu càng cao của thị trường nghành thép, Thép Top Pro không ngừng phát triển, liên tục mở rộng và đa dạng hóa các nghành sản xuất và dịch vụ cho đến nay chúng tôi đã hợp tác và mở rộng thêm 4 công ty để hợp thành một khối thịnh vượng và phát triển.
Họ và tên | Chức vụ |
Hong, Chung-Cheng | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Hong, Chung-Cheng |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |