Company: | POST AND TELECOMMUNICATION EQUIPMENT JSC |
Xếp hạng VNR500: | 247(B2/2016)-476(B1/2016) |
Mã số thuế: | 0100686865 |
Mã chứng khoán: | POT |
Trụ sở chính: | Số 61 Điện Biên-Phường Điện Biên-Quận Ba Đình-TP. Hà Nội |
Tel: | 024-38455946 |
Fax: | 024-38234128 |
E-mail: | postef@hn.vnn.vn |
Website: | http://www.postef.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2005 |
Trước năm 1954 tiền thân của Công ty CP Thiết bị Bưu Điện (Postef) là Nhà máy thiết bị Bưu điện-đơn vị thành viên hạch toán độc lập thuộc Tổng Công ty Bưu chính-Viễn Thông Việt Nam. Năm 1954, sau khi Chính phủ tiếp quản thủ đô Hà Nội, nhà máy có tên là Cơ xưởng Bưu điện Trung ương. Công ty CP Thiết bị Bưu Điện được cổ phần hoá theo quyết định ngày 15/11/2004 của Bộ Bưu chính Viễn thông và chính thức hoạt động theo hình thức Công ty CP từ ngày 01/07/2005. Sau khi được sự chấp thuận của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước và Trung tâm Giao dịch Chứng khoán Hà Nội, cổ phiếu của Công ty CP Thiết bị Bưu điện được chính thức niêm yết trên Trung tâm Giao dịch Chứng khoán Hà Nội kể từ ngày 20/12/2006, mã chứng khoán là POT.
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Hải Vân | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Trần Hải Vân |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |