Company: | Đang cập nhật |
Xếp hạng VNR500: | 495(B2/2021) |
Mã số thuế: | 0106300187 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tầng 4, tòa N01-T5 khu ngoại giao đoàn, Xuân Tảo, Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
Tel: | (+84-24) 3247 4683 |
Fax: | (+84-24) 3247 4682 |
E-mail: | contact@giza.com.vn |
Website: | http://giza.com.vn |
Năm thành lập: | 04/09/2013 |
Trải qua hơn một thập kỷ hình thành và phát triển, bắt nhịp cùng dòng chảy đầu tư nước ngoài vào Việt Nam, Giza E&C chọn cho mình hướng đi tập trung, và dần vươn lên trở thành nhà thầu xây dựng công nghiệp chuyên nghiệp hàng đầu Việt Nam. Chúng tôi không chỉ đem đến giải pháp toàn diện, tổng thể về xây dựng nhà xưởng, mà bằng sự am hiểu thị trường, thủ tục đầu tư, Giza đã trở thành đối tác uy tín, tận tâm, đồng hành cùng nhà đầu tư FDI triển khai hiệu quả các dự án.
Tiếp tục đa dạng hóa hoạt động kinh doanh, hướng tới sự phát triển bền vững và tối ưu hóa sự hợp tác với các doanh nghiệp FDI, Giza Việt Nam phát triển thêm hai mảng kinh doanh tương hỗ là: phát triển BĐS công nghiệp (thương hiệu BSM Holdings) và sản xuất công nghiệp (thương hiệu Haast Industry). Từ đây, Tập đoàn công nghiệp Giza Group được hình thành với năng lực lõi vững vàng, dịch vụ khách hàng tận tâm, cùng sự nhanh nhạy, chủ động nắm bắt cơ hội của thị trường.
Họ và tên | Chức vụ |
Ngô Hữu Tiệp | Chủ tịch HĐQT |
Ngô Hữu Hoàng | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Ngô Hữu Hoàng |
Nguyên quán | . |
.
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |