Company: | THUAN HAI CORPORATION |
Xếp hạng VNR500: | 187(B2/2020)-332(B1/2020) |
Mã số thuế: | 0305601319 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Lô VB.20A2, Đường 24, Khu chế xuất Tân Thuận - Phường Tân Thuận Đông - Quận 7 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-36226880 |
Fax: | 028-54175777 |
E-mail: | info@thuanhai.com.vn |
Website: | http://thuanhai.com.vn/vi |
Năm thành lập: | 04/01/2008 |
Được thành lập vào năm 2010 với chỉ 6 thành viên, quy mô kinh doanh của Công ty hiện đã mở rộng đáng kể với hơn 1.000 nhân viên trong năm 2020 và trở thành Công ty năng lượng lớn nhất trong khu vực tư nhân. Tính đến năm 2020, Thuận Hải đã đưa vào hoạt động 52 nhà máy lò hơi với tổng số 122 lò hơi để sản xuất 5.800.000 tấn hơi, nhập khẩu 2.100.000 tấn than với doanh thu 200 triệu USD. Ngoài ra, Thuận Hải là nhà tiêu thụ trấu viên lớn nhất và tiên phong trong việc nhập khẩu Palm Kernel Shell với lượng tiêu thụ trấu là 120.000 tấn/năm, lượng vỏ cọ là 36.000 tấn/năm. Với kinh nghiệm và uy tín trên thị trường, Công ty tin tưởng sẽ luôn đem đến cho khách hàng các giải pháp năng lượng tốt nhất.
Lĩnh vực hoạt động: là một công ty kinh doanh tổng hợp các mặt hàng phục vụ ngành công nghiệp năng lượng như cung cấp nhiên liệu đốt, cung cấp hơi nhiệt, dịch vụ vận hành.
Họ và tên | Chức vụ |
Dương Thanh Hải | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Dương Thanh Hải |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |