Company: | TRADING ABD TRANSPORT MATERIALS IMPORT EXPORT JSC |
Xếp hạng VNR500: | 294(B2/2016) |
Mã số thuế: | 0200401834 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 2/201 Ngô Quyền - Phường Máy Chai - Quận Ngô Quyền - TP. Hải Phòng |
Tel: | 031-3654434 |
Fax: | 031-3551826 |
E-mail: | daoviet@tratimex.com |
Website: | http://tratimex.com/ |
Năm thành lập: | 28/07/2000 |
Công ty CP thương mại và xuất nhập khẩu vật tư giao thông (Tratimex) được thành lập từ năm 2000, có trụ sở chính, tổng kho tại số 2/201 đường Ngô Quyền, phường Máy Chai, quận Ngô Quyền, Thành phố Hải Phòng và các văn phòng đại diện đặt tại các tỉnh ở miền Trung, miền Nam với đội ngũ cán bộ công nhân viên lành nghề giỏi chuyên môn, nghiệp vụ. Sản phẩm nhựa đường của Tratimex được sản xuất tại Singapore, Hàn Quốc,… được nhiệt đới hóa, có sự ổn định cao vế chất lượng đang được tiêu thụ rộng rãi tại các tỉnh, thành phố trên toàn quốc. Nguồn gốc nhựa đường nóng lỏng độ kim lún 60/70 của Tratimex được nhập từ các nhà máy lọc dầu của các tập đoàn lớn trên thế giới và do cơ quan kiểm định quốc tế có uy tín trên thế giới kiểm tra chất lượng.
Họ và tên | Chức vụ |
Hoàng Văn Quang | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Hoàng Văn Quang |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |