Company: | SABECO SONG HAU TRADING JSC |
Xếp hạng VNR500: | 347(B1/2013) |
Mã số thuế: | 1800620445 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 1/1A Đinh Tiên Hoàng - Phường Thới Bình - Quận Ninh Kiều - TP. Cần Thơ |
Tel: | 0710-3768337 |
Fax: | 0710-3766431 |
E-mail: | ptchc.bsg.songhau@gmail.com |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2006 |
Công ty CP thương mại Sabeco Sông Hậu được thành lập tháng 3/2006 trên cơ sở sáp nhập 6 chi nhánh của Tổng công ty bia rượu nước giải khát Sài Gòn tại các tỉnh Cần Thơ, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Kiên Giang và An Giang. Công ty hoạt động chính trong lĩnh vực mua bán bia tại khu vực 7 tỉnh phía nam Sông Hậu. Từ khi thành lập đến nay, công ty luôn đạt được tăng trưởng đều qua các năm với sản lượng bia tiêu thụ không ngừng gia tăng. Cụ thể, năm 2006 sản lượng bia tiêu thụ đạt 34 triệu lít, năm 2007 đạt 50,4 triệu lít, năm 2008 đạt 63,4 triệu lít, năm 2009 đạt 78,2 triệu lít, năm 2010 đạt 101 triệu lít, năm 2011 đạt 110,2 triệu lít và năm 2012 đạt 164 triệu lít. Công ty xác định chiến lược đầu tư trong thời gian tới bao gồm: xây dựng các kho và văn phòng tại các tỉnh trong khu vực nhằm đảm bảo hậu cần đồng thời xây dựng, đầu tư hỗ trợ hệ thống tiêu thụ để phát triển bia Sài Gòn phủ toàn khu vực.
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Kiên Trinh | Giám đốc |
Phạm Thị Phương Kiều | Kế toán trưởng |
Họ và tên | Nguyễn Kiên Trinh |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |