Company: | CAN GIO GENERAL TRADING & SERVICES COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 94(B2/2020)-185(B1/2020) |
Mã số thuế: | 0302596283 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 383-385 Nguyễn Công Trứ - Phường Cầu Ông Lãnh - Quận 1 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-38215373 |
Fax: | 028-38215373 |
E-mail: | cagico@hcm.vnn.vn |
Website: | http://www.satra.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/2002 |
Công ty CP Thương mại và Dịch vụ Cần Giờ (Cagico) chính thức hoạt động từ ngày 02/05/2002, là công ty liên kết của Tổng Công ty Thương mại Sài Gòn-TNHH MTV SATRA. Trải qua 18 năm hoạt động, Công ty CP Thương mại và Dịch vụ Cần Giờ đã không ngừng nỗ lực, đổi mới phương thức kinh doanh để nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh và vị thế của công ty trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh. Bên cạnh việc đầu tư và đẩy mạnh lĩnh vực bán buôn xăng dầu, trong nhiều năm qua, công ty tiếp tục củng cố và mở rộng hơn nữa các hoạt động bán lẻ, kinh doanh xuất khẩu… Thời gian tới, SATRA sẽ tiếp tục tập trung lãnh đạo thực hiện 4 chương trình trọng điểm: phát triển nguồn nhân lực; đẩy mạnh và phát triển chuỗi bán lẻ SATRA; liên kết và hợp tác thương mại; phát triển và ứng dụng công nghệ thông tin. Theo đó, Công ty phấn đấu đến năm 2020 nằm trong số các nhà xuất khẩu gạo hàng đầu Việt Nam với năng lực chế biến và xuất nhập khẩu hàng hóa đạt 1.000 tấn/ngày; mức kinh doanh 200.000 tấn xăng dầu các loại, tốc độ tăng trưởng bình quân đạt 15%/năm và đáp ứng các điều kiện về cơ sở vật chất kinh doanh xuất nhập khẩu xăng dầu.
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Trọng Nghĩa | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Nguyễn Công Thuận |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |