Company: | PETROLEUM TRADING AND DRILLING TECHNICAL SERVICES JSC |
Xếp hạng VNR500: | |
Mã số thuế: | 0305124602 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Lầu 8 - Tn Green Power-35 Tôn Đức Thắng - Phường Bến Nghé - Quận 1 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 08-22205333 |
Fax: | 08-22205334 |
E-mail: | đang cập nhật.. |
Website: | http://www.pvdrilling.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/2012 |
Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Kỹ thuật Khoan Dầu khí PVD (PVD Tech) là đơn vị thành viên hạch toán độc lập với 100% vốn của Tổng CTCP Khoan và Dịch vụ Khoan Dầu khí – PV Drilling được thành lập năm 2007. Từ tháng 7/2012, nhằm thực hiện kế hoạch tái cấu trúc của Tổng Công ty PV Drilling để huy động vốn ở một số dự án quan trọng về sau, PVD Tech chuyển sang mô hình CTCP. Ngay trong năm đầu tiên hoạt động theo mô hình mới, PVD Tech đã đạt được những thành tích quan trọng trong kinh doanh. Tổng doanh thu thuần trong năm này đạt 1.966 tỷ đồng và lợi nhuận trước thuế đạt khoảng 50 tỷ đồng; đạt mức tăng trưởng bình quân về doanh thu là 30% và lợi nhuận trước thuế 37% kể từ khi chuyển đổi mô hình từ một xí nghiệp hạch toán phụ thuộc thành một công ty con của Tổng Công ty PV Drilling (tháng 9/2007).
Họ và tên | Chức vụ |
Đặng Xuân Mạnh | Tổng Giám đốc |
Nguyễn Công Toàn | Kế toán trưởng |
Họ và tên | Đặng Xuân Mạnh |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |