Công ty có tiền thân là Công ty Hải sản tỉnh Cửu Long thành lập từ năm 1992. Qua vài lần đổi tên đến năm 2005, công ty hoàn thành cổ phần hóa chính thức đổi tên thành Công ty CP thủy sản Cửu Long. Trải qua lịch sử phát triển gần 20 năm, công ty cổ phần thủy sản Cửu Long đã đạt được những kết quả không nhỏ trong việc đưa sản phẩm vươn ra thị trường quốc tế. Việc đẩy mạnh đầu tư vào công nghệ máy móc và xây dựng thêm nhiều nhà máy chế biến đã giúp nâng cao sản lượng của công ty lên đến 10.000 tấn/năm sẵn sàng đáp ứng nhu cầu tiêu dùng trên thị trường trong và ngoài nước. Trong thời gian tới, công ty có những chiến lược mở rộng thị phần của thương hiệu CUULONG SEAPRO trên các thị trường quốc tế với những sản phẩm an toàn, chất lượng. Hoạt động kinh doanh của ngành thủy sản gặp vô vàn khó khăn trong năm 2012. Điều này làm ảnh hưởng nghiêm trọng đến kết quả kinh doanh của công ty. Cụ thể, kim ngạch xuất khẩu và doanh thu thuần giảm lần lượt 33,09% và 27,62% so với năm 2011, chỉ đạt 53,02% và 63,65% kế hoạch năm.
Họ và tên | Chức vụ |
Trương Thanh Tân | Chủ tịch HĐQT |
Họ và tên | Trương Thanh Tân |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |