Company: | VIETNAM CLEAN SEAFOOD CORPORATION |
Xếp hạng VNR500: | 260(B2/2022)-412(B1/2022) |
Mã số thuế: | 2200325351 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Lô F KCN An Nghiệp-Xã An Hiệp- Huyện Châu Thành-Tỉnh Sóc Trăng |
Tel: | 079-3616678/6287345 |
Fax: | 079-3628456 |
E-mail: | đang cập nhật.. |
Website: | http://www.cleanfood.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/2010 |
Mặc dù là một doanh nghiệp trẻ, mới được thành lập gần 5 năm nay nhưng Công ty CP Thủy sản sạch Việt Nam (VINA CLEANFOOD) đã khẳng định được vị thế riêng của mình. Với tầm nhìn chiến lược: Nguyên liệu, công nghệ và nguồn nhân lực đảm bảo phát triển bền vững là 3 vấn đề luôn được Công ty quan tâm hàng đầu. Ngay từ khi thành lập, Công ty đã thiết lập quy trình sản xuất dựa trên hệ thống quản lý chất lượng ISO 22000: 2005; BAP 2 STARS; GLOBALGAP; FRIENDS OF THESEA ngay từ sảm phẩm đầu tiên. Đến nay, thương hiệu của Công ty đang trở thành biểu tượng của chất lượng hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất và chế biến thủy sản sạch của Việt Nam, đồng thời tạo được uy tín và sự tin tưởng tuyệt đối của khách hàng trong những năm qua. Năm 2012, doanh số của Công ty này đạt trên 45 triệu USD, với 5.000 tấn sản phẩm giá trị gia tăng (tương đương năm 2011).
Họ và tên | Chức vụ |
Võ Văn Phục | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Võ Văn Phục |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |