Company: | RAILWAY CONSTRUCTION CORPORATION JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 401(B2/2016) |
Mã số thuế: | 3300101075 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 9 Láng Hạ - Phường Thành Công - Quận Ba Đình - TP. Hà Nội |
Tel: | 04-35145715 |
Fax: | 04-35145671 |
E-mail: | rcc.nvdn@gmail.com |
Website: | http://congtrinhduongsat.vn |
Năm thành lập: | 05/11/1973 |
Công ty CP Tổng công ty Công trình Đường sắt được chuyển đổi từ Công ty công trình đường sắt - doanh nghiệp nhà nước trực thuộc Tổng công ty Đường sắt Việt Nam theo Quyết định số 3745/QĐ-BGTVT ngày 07/12/2004. Công ty chính thức hoạt động theo hình thức công ty CP từ ngày 25/05/2005. Năm 2013, công ty đã đạt được kết quả kinh doanh khá tốt. Tổng giá trị sản lượng thực hiện trong năm 2013 là 1.009,1 tỷ đồng, đạt 105,1% so với kế hoạch, bằng 113,5%. Doanh thu của năm 2013 đạt được là 1.016,8 tỷ đổng. Lợi nhuận cả năm dự kiến là 59 tỷ đồng. Thu nhập bình quân của người lao động là 7,5 triệu đồng. Trong năm 2013, công ty đã đấu thầu trúng thầu 7 gói thầu với giá trị tương đương 500 tỷ đồng, ký kết với các chủ đầu tư 15 hợp đồng với giá trị 631,2 tỷ đồng. Công ty cũng đã tiến hành đầu tư mới 27 loại thiết bị với giá trị tương đương 58,9 tỷ đồng.
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Thanh Huyền | Chủ tịch HĐQT |
Nguyễn Thành Long | Tổng Giám đốc |
Cao Đăng Phúc | Kế toán trưởng |
Họ và tên | Nguyễn Thành Long |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |