Company: | PHU XUAN CONSULTATION AND CONSTRUCTION JSC |
Xếp hạng VNR500: | 176(B2/2022)-305(B1/2022) |
Mã số thuế: | 0101185572 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 106 Ngõ Hoàng 6A - Đường Phạm Văn Đồng - Phường Cổ Nhuế 1 - Quận Bắc Từ Liêm - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-37550239 |
Fax: | 024-37556089 |
E-mail: | phuxuanjsc@yahoo.com |
Website: | https://phuxuanjsc.com/ |
Năm thành lập: | 02/01/2006 |
Công ty Cổ Phần Tư Vấn và Xây Dựng Phú Xuân (Phu Xuan Consultation and Construction Joint Stock Company) được thành lập với nòng cốt là các cán bộ kỹ thuật có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng công trình cảng và đường thủy từ các Tổng công ty giàu truyền thống của Bộ Giao Thông. Qua những năm hoạt động vừa qua, Công ty Phú Xuân đã liên tục phát triển với việc chú trọng đầu tư vào nhân lực và máy móc, thiết bị tiên tiến để đáp ứng yêu cầu xây dựng sở trường của mình là cảng và đường thủy cũng như lĩnh vực tư vấn thiết kế, thi công xây dựng liên quan như công trình giao thông đường bộ và cơ sở hạ tầng công nghiệp. Với hệ thống trang thiết bị đồng bộ và hiện đại, đội ngũ kỹ sư, công nhân lành nghề, với tiêu chí hàng đầu là “Chất lượng, tiến độ, an toàn và chế độ bảo hành”, các công trình đã và đang thực hiện bởi PHUXUAN CON., JSC đã giành được sự tín nhiệm của các khách hàng.
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Quốc Mến | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Nguyễn Quốc Mến |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |