Company: | VIETNAM OCEAN SHIPPING JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 462(B1/2023) |
Mã số thuế: | 0200106490 |
Mã chứng khoán: | VOS |
Trụ sở chính: | 215 Lạch Tray - Phường Đằng Giang - Quận Ngô Quyền - TP. Hải Phòng |
Tel: | 0225-3731090 |
Fax: | 0225-3731007 |
E-mail: | pid@vosco.vn |
Website: | https://www.vosco.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2008 |
Công ty CP Vận tải biển Việt Nam có tiền thân là Công ty Vận tải biển Việt Nam thành lập ngày 01/07/1970 và chuyển đổi sang hoạt động theo mô hình công ty cổ phần từ ngày 01/01/2008. Vosco hiện được đánh giá là một trong những công ty chủ lực của Việt Nam trong lĩnh vực vận tải biển với đội tàu gồm 25 tàu, gồm 21 tàu hàng khô và hàng rời chuyên dụng, 2 tàu tàu sản phẩm và 2 tàu container với tổng trọng tải là 560.422 DWT , chiếm khoảng 20% tổng trọng tải đội tàu của Tổng Công ty Hàng hải Việt Nam (Vinalines). Từ khi thành lập đến nay, Vosco luôn không ngừng nỗ lực mở rộng, phát triển và đổi mới đội tàu. Đội tàu hiện tại của Vosco rất đa dạng gồm các tàu chở hàng rời, tàu dầu sản phẩm hiện đại hoạt động không hạn chế trên các tuyến trong nước và quốc tế. Với đội ngũ cán bộ trên bờ giỏi nghiệp vụ và khối thuyền viên gồm những người có năng lực và kinh nghiệm đủ sức thu hút sự chú ý của các khách hàng lớn, đội tàu Vosco đã phục vụ khách hàng nhanh chóng, hiệu quả, an toàn và sẵn sàng đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng trong và ngoài nước.
Họ và tên | Chức vụ |
Cao Minh Tuấn | Tổng Giám đốc |
Bùi Việt Hoài | Chủ tịch HĐQT |
Nguyễn Thị Ánh Nguyệt | Kế toán trưởng |
Họ và tên | Cao Minh Tuấn |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |