Company: | PHU YEN GENERAL MATERIALS JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 461(B1/2016) |
Mã số thuế: | 4400114094 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 33 Lê Thánh Tôn - Phường 1 - TP. Tuy Hòa - Tỉnh Phú Yên |
Tel: | 057-3828643 |
Fax: | 057-3823315 |
E-mail: | pygemaco_phuyen@yahoo.com |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2007 |
Năm 1992, Công ty Vật tư tổng hợp Phú Yên được thành lập trên cơ sở tổ chức lại Công ty cung ứng vật tư thị xã Tuy Hòa. Năm 2006, công ty chuyển đổi sang hoạt động theo mô hình công ty TNHH với tên gọi Công ty TNHH MTV vật tư tổng hợp Phú Yên. Thực hiện phương án CP hóa, Công ty CP vật tư tổng hợp Phú Yên đã chính thức đi vào hoạt động từ ngày 01/01/2010. Công ty CP vật tư tổng hợp Phú Yên được đánh giá là một trong những đơn vị hàng đầu của ngành điều Việt Nam với 1 xí nghiệp và 28 phân xưởng sản xuất đạt năng suất gần 12.000 tấn nhân xuất khẩu/năm, kim ngạch xuất khẩu đạt 50 triệu USD/năm. Thương hiệu Pegemaco được đánh giá là thương hiệu uy tín trên thị trường quốc tế. Đối với mặt hàng xăng dầu, công ty có hệ thống kinh doanh xăng dầu rộng khắp trong tỉnh và cả khu vực Nam Trung Bộ-Tây Nguyên với 10 cửa hàng bán lẻ và 100 đại lí. Hiện, công ty áp dụng các hệ thống quản lí vào sản xuất như ISO 9001:2000, HACCP và đang ngày càng phát triển về quy mô cũng như hoạt động để dần khẳng định thương hiệu của mình trên thị trường.
Họ và tên | Chức vụ |
Trương Văn Ba | Chủ tịch HĐQT-Tổng GĐ |
Nguyễn Thái Định | Phó TGĐ |
Trần Văn Hay | Kế toán trưởng |
Họ và tên | Trương Văn Ba |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |