CÔNG TY CP VIỄN THÔNG ĐIỆN TỬ VINACAP
Giới thiệu
Công ty CP Viễn thông điện tử Vinacap được thành lập ngày 02/11/2010 trên cơ sở chuyển đổi tên từ công ty CP Cáp và Vật Liệu mạng. Công ty là thành viên thuộc Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam và Tập đoàn Điện lực Việt Nam. Trong suốt quá trình hơn 20 năm xây dựng và trưởng thành từ thời kỳ liên doanh đến CP hoá, VINADAESUNG - VINACAP đã hình thành nên tên tuổi của mình trong sự nghiệp phát triển bền vững. Tại thị trường Việt Nam, thương hiệu VinaCap đang ngày càng khẳng định được uy tín về chất lượng sản phẩm và dịch vụ. Năm 2012, mặc dù còn gặp nhiều khó khăn, Công ty vẫn hoàn thành tốt chỉ tiêu tài chính năm với tổng doanh thu đạt hơn 1.800 tỷ đồng.
Ban lãnh đạo
| Chức vụ | Họ và tên |
| Chủ tịch HĐQT | Nguyễn Mạnh Thắng |
| Tổng Giám đốc | Ngô Hồng Quân |
| Phó TGĐ | Trần Xuân Thái |
| Phó TGĐ | Ngô Hữu Tâm |
| Kế toán trưởng | Vũ Hồng Hạnh |
Hồ sơ lãnh đạo
Quá trình học tập
Chưa có thông tin
Quá trình công tác
Chưa có thông tin
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD
Quy mô công ty
Tổng tài sản (Tỷ VND)
| A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
| A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)
| E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
| E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
| R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
| R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên (Người)
| L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
| L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toán hiện hành
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Vòng quay tổng tài sản
| Bosttom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
.jpg)
