CÔNG TY CP VIỄN THÔNG ĐIỆN TỬ VINACAP

Tên tiếng Anh:
VINACAP TELECOM ELECTRONIC JSC
Xếp hạng VNR500:
Mã số thuế:
0102306413
Mã chứng khoán:
Chưa niêm yết
Trụ sở chính:
Dốc Vân - Yên Viên - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - TP. Hà Nội
Tel:
04-38272312
Fax:
04-38722292
Email:
info@vinacap.com
Năm thành lập:
2010

Giới thiệu

Công ty CP Viễn thông điện tử Vinacap được thành lập ngày 02/11/2010 trên cơ sở chuyển đổi tên từ công ty CP Cáp và Vật Liệu mạng. Công ty là thành viên thuộc Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam và Tập đoàn Điện lực Việt Nam. Trong suốt quá trình hơn 20 năm xây dựng và trưởng thành từ thời kỳ liên doanh đến CP hoá, VINADAESUNG - VINACAP đã hình thành nên tên tuổi của mình trong sự nghiệp phát triển bền vững. Tại thị trường Việt Nam, thương hiệu VinaCap đang ngày càng khẳng định được uy tín về chất lượng sản phẩm và dịch vụ. Năm 2012, mặc dù còn gặp nhiều khó khăn, Công ty vẫn hoàn thành tốt chỉ tiêu tài chính năm với tổng doanh thu đạt hơn 1.800 tỷ đồng.

Ban lãnh đạo

Chức vụ Họ và tên
Chủ tịch HĐQT Nguyễn Mạnh Thắng
Tổng Giám đốc Ngô Hồng Quân
Phó TGĐ Trần Xuân Thái
Phó TGĐ Ngô Hữu Tâm
Kế toán trưởng Vũ Hồng Hạnh

Hồ sơ lãnh đạo

Ngô Hồng Quân
Họ và tên
Ngô Hồng Quân
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán

Quá trình học tập

Chưa có thông tin

Quá trình công tác

Chưa có thông tin

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

Bạn phải là thành viên để xem được thông tin

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toán hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Vòng quay tổng tài sản

Bosttom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 271 m(ROA) = 201 m(ROE) = 738
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp