Company: | INDUSTRY CONSTRUCTION CORPRATION |
Xếp hạng VNR500: | 187(B2/2016)-373(B1/2016) |
Mã số thuế: | 0302620641 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 146 Nguyễn Công Trứ-Phường Nguyễn Thái Bình-Quận 1-TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-66738866 |
Fax: | 028-38983456 |
E-mail: | info@descon.com.vn |
Website: | https://www.descon.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2002 |
Công ty CP Xây dựng công nghiệp (DESCON) được chuyển đổi từ Doanh nghiệp Nhà nước Công ty Xây dựng công nghiệp nhẹ số 2 (DESCON) theo quyết định ngày 25/02/2002 của Thủ tướng Chính phủ. Công ty Xây dựng DESCON đăng ký trở thành Công ty CP hoạt động theo Luật Doanh nghiệp Việt Nam, theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 4103001013 ngày 29/05/2002 do Sở kế hoạch và đầu tư TP. Hồ Chí Minh cấp với số vốn điều lệ ban đầu là 13,5 tỷ đồng và chính thức đi vào hoạt động với mô hình Công ty CP từ ngày 01/06/2002. Ngày 01/10/2007, Công ty CP Xây dựng DESCON đã hoàn tất việc phát hành cổ phiếu tăng vốn điều lệ công ty lên 103 tỷ đồng. Sau khi hoàn thành việc phát hành cổ phiếu tăng vốn điều lệ công ty lên 103 tỷ đồng, ngày 12/12/2007 cổ phiếu của DESCON với mã chứng khoán DCC đã chính thức được giao dịch tại sàn giao dịch chứng khoán TP. Hồ Chí Minh.
Họ và tên | Chức vụ |
Châu Anh Tuấn | Tổng Giám đốc |
Châu Anh Tuấn | Tổng Giám đốc |
Châu Anh Tuấn | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Châu Anh Tuấn |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |