CÔNG TY CP XI MĂNG VICEM HOÀNG MAI
Tên tiếng Anh:
VICEM HOANG MAI CEMENT JOINT STOCK COMPANY
Xếp hạng VNR500:
Mã số thuế:
2900329295
Mã chứng khoán:
HOM
Trụ sở chính:
Thị trấn Hoàng Mai - Huyện Quỳnh Lưu - Tỉnh Nghệ An
Tel:
038-3866170
Fax:
038-3866648
Email:
sales@ximanghoangmai.com.vn
Website:
Năm thành lập:
2008
Ngành nghề:
Giới thiệu
Công ty Xi măng Hoàng Mai tiền thân là Công ty Xi măng Nghệ An (trực thuộc UBND Tỉnh Nghệ An) được thành lập theo Quyết định số 2629/QĐUB ngày 07/10/1995 của UBND Tỉnh Nghệ An. Ngày 30/12/2000, UBND Tỉnh Nghệ An và Tổng Công ty Xi măng Việt Nam đã ký Biên bản bàn giao Công ty Xi măng Hoàng Mai thuộc UBND Tỉnh Nghệ An trở thành thành viên hạch toán độc lập thuộc Tổng Công ty Xi măng Việt Nam. Ngày 01/04/2008, Công ty CP Xi măng Hoàng Mai đã chính thức đi vào hoạt động với số vốn điều lệ 720 tỷ đồng trong đó vốn nhà nước chiếm tỷ lệ 70,96% tương đương 510,918 tỷ đồng.
Ban lãnh đạo
| Chức vụ | Họ và tên |
| Tổng Giám đốc | Dương Đình Hội |
Hồ sơ lãnh đạo
Họ và tên
Dương Đình Hội
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán
Quá trình học tập
Chưa có thông tin
Quá trình công tác
Chưa có thông tin
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Bạn phải là thành viên để xem được thông tin
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD
Quy mô công ty
Tổng tài sản (Tỷ VND)
| A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
| A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)
| E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
| E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
| R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
| R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên (Người)
| L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
| L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toán hiện hành
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Vòng quay tổng tài sản
| Bosttom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH
n = 522
m(ROA) = 157
m(ROE) = 483
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp







