Company: | HINO MOTORS VIETNAM JOINT VENTURE COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | |
Mã số thuế: | 0100114272 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Ngõ 83 Ngọc Hồi - Phường Hoàng Liệt - Quận Hoàng Mai - TP. Hà Nội |
Tel: | 04-38616017 |
Fax: | 04-38616018 |
E-mail: | |
Website: | http://www.xetaihino.vn/ |
Năm thành lập: | 01/06/1996 |
Công ty Liên doanh TNHH Hino Motors Việt Nam là nhà sản xuất xe tải hàng đầu tại Việt Nam được thành lập tháng 6 năm 1996 trên cơ sở liên doanh giữa Tổng công ty Công ngiệp Ô tô Việt Nam, Tập đoàn Hino Motors Nhật Bản; và Tập đoàn Sumitomo Nhật Bản. Trụ sở chính đặt tại Phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai, Hà Nội.
Kể từ khi thành lập đến nay, Hino Motors Việt Nam luôn cố gắng triển khai tất cả các hoạt động của công ty theo phương châm cống hiến cho sự nghiệp phát triển; vì một xã hội phồn vinh; nâng cao mức sống người dân Việt Nam bằng việc cung cấp những sản phẩm có chất lượng cao nhất góp phần xây dựng thời đại mới.
Để biến những mục tiêu này thành hiện thực, Hino Motors Việt Nam luôn đưa khách hàng sử dụng sản phẩm xe tải Hino lên vị trí ưu tiên hàng đầu qua việc chế tạo, cung cấp những sản phẩm chất lượng cao nhất và dịch vụ tốt nhất; luôn đảm bảo duy trì hệ thống quản lý chất lượng nghiêm ngặt trong tất cả những quy trình công nghệ do công ty thực hiện.
Họ và tên | Chức vụ |
Masaaki Mochizuki | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Masaaki Mochizuki |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |