Company: | TAM DIEP STEEL CO., LTD |
Xếp hạng VNR500: | 45(B2/2011)-190(B1/2011) |
Mã số thuế: | 2700268359 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tổ số 4 - KCN Nam Sơn - Phường Nam Sơn - Thị xã Tam Điệp - Tỉnh Ninh Bình |
Tel: | 030-3770806 |
Fax: | 030-3770930 |
E-mail: | đang cập nhật.. |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2002 |
Công ty Cán Thép Tam Điệp được xây dựng từ tháng 6 năm 2001 và đi vào sản xuất cuối năm 2002, có công xuất đạt 360,000 tấn/năm. Trải qua nhiều năm hoạt động, Công ty TNHH cán thép Tam Điệp luôn phấn đấu hoàn thành vượt mức kế hoạch đề ra và thực hiện tốt trách nhiệm xã hội doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh. Tốc độ tăng trưởng bình quân về doanh thu của công ty đạt 18%/năm. Sản phẩm thép Pomihoa đã có mặt tại nhiều công trình trọng điểm: trường đại học Hoàng Hoa Tiên, khu công nghiệp Vũng Áng (Hà Tĩnh), chùa Bái Đính (Ninh Bình). Với những thành tích đã đạt được, công ty đã vinh dự được trao tặng Huân chương Lao động hạng nhì, giải thưởng Sao vàng đất Việt., khẳng định những đóng góp của công ty trong việc xây dựng đất nước.
Họ và tên | Chức vụ |
Đặng Hướng Dương | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Đặng Hướng Dương |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |