38511
  

CÔNG TY TNHH CHẾ BIẾN THỦY SẢN VÀ XNK TRANG KHANH

Company: TRANG KHANH SEAFOOD PROCESSING AND IMPORT-EXPORT CO., LTD
Xếp hạng VNR500: 162(B2/2016)-332(B1/2016)
Mã số thuế: 1900287501
Mã chứng khoán: Chưa niêm yết
Trụ sở chính: 2/14, Lầu 1, 99 Lò Rèn, Phường 5, Tp. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
Tel: 0907990099
Fax: 0291-3959378
E-mail: trangkhanh052013@gmail.com
Website: http://www.trangkhanh.com.vn
Năm thành lập: 01/01/2005

Giới thiệu


Công ty TNHH Chế biến Thủy sản và xuất nhập khẩu Trang Khanh được thành lập ngày 01/01/2005. Sau hơn 7 năm hoạt động, công ty đã gặt hái được nhiều thành tích trong sản xuất kinh doanh, khẳng định uy tín và vị thế của mình trong ngành thủy sản Việt Nam. Mặt hàng thế mạnh hiện tại của công ty là TÔM SÚ và tương lai công ty sẽ mở rộng sản xuất cung cấp một số mặt hàng thủy sản khác. Với lợi thế là nhà máy được xây dựng trên vùng nguyên liệu dồi dào và một đội ngũ các cán bộ nhân viên trẻ, năng động đã góp phần tạo điều kiện cho công ty trong hoạt động thu mua, chế biến cũng như xuất khẩu. Nhờ đó, doanh thu và lợi nhuận của công ty cũng tăng trưởng đều qua các năm. Trang Khanh được đánh giá là một trong những doanh nghiệp tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.



Ban lãnh đạo

Họ và tên Chức vụ
Trần Tuấn Khanh Giám đốc

Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên Trần Tuấn Khanh
Nguyên quán

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

VNĐ

Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION

Tổng tài sản(Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%
n = 1182 m(ROA) = 95 m(ROE) = 404

TOP 5 doanh nghiệp cùng ngành - Sản xuất, chế biến và kinh doanh thực phẩm đóng gói, ăn liền, đồ hộp

Tin tức doanh nghiệp

Top 10 Công ty uy tín ngành Dược & Thiết bị y tế, Chăm sóc sức khỏe năm 2024

Nam Long - 32 năm kiến tạo những khu đô thị đầy sức sống

Dai-ichi Life Việt Nam vinh dự đạt danh hiệu “Doanh nghiệp Vì Cộng đồng - Saigon Times CSR” lần thứ 6 liên tiếp (2019–2024)

Điều gì cản bước VN-Index chinh phục đỉnh 1.300 điểm?

TONMAT, TONMATPAN được vinh danh Thương hiệu Quốc gia

Gửi tin nhắn phản hồi đến doanh nghiệp

Tải file
Chọn file hoặc kéo thả file để tải file lên
0%
cho phép upload : .xlsx;.xls;.doc;.docx;.pdf;.jpg;.gif;.png