Company: | VIETNAM PRECISION INDUSTRIAL NO.1 CO., LTD |
Xếp hạng VNR500: | 221(B1/2023) |
Mã số thuế: | 2500213190 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | KCN Khai Quang - Phường Khai Quang - TP. Vĩnh Yên - Tỉnh Vĩnh Phúc |
Tel: | 0211-3842897 |
Fax: | 0211-3842896 / 3845695 |
E-mail: | vpic1@vpic1.com.vn |
Website: | http://vpic1.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/2002 |
Tháng 12 năm 2001, Công ty TNHH Công nghiệp Chính xác Việt Nam 1 (tên gọi tắt là VPIC1) được thành lập tại Khu công nghiệp Khai Quang, TP. Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam; công ty mẹ là Tập đoàn Eurocharm ở Đài Loan thành lập được gần 40 năm. VPIC1 chuyên sản xuất và chế tạo linh kiện chính xác toàn cầu với sản phẩm chủ yếu là linh kiện xe máy, ô tô; bao gồm: linh kiện dập, linh kiện khung và phụ tùng của xe máy, ô tô; linh kiện đúc nhôm kẽm của xe máy; linh kiện hàn, xi mạ, gia công; linh kiện vỏ xe máy; linh kiện thiết bị y tế và lắp ráp khung giường y tế. Cho đến nay, Công ty đã trở thành một trong những nhà cung cấp linh kiện xe máy chính tại Việt Nam. Với ưu thế là chuỗi tổ hợp các công đoạn sản xuất hoàn chỉnh, Công ty đã nhận được sự tin tưởng tín nhiệm của các khách hàng, sản phẩm của công ty đã được xuất khẩu ra nhiều nước trên thế giới như Nhật Bản, Mỹ, Pháp.
Họ và tên | Chức vụ |
Chao Wen Hsiang | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Chao Wen Hsiang |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |