Company: | XUAN THANH CONSTRUCTION INVESTMENT AND DEVELOPMENT COMPANY LIMITED |
Xếp hạng VNR500: | 102(B2/2014)-284(B1/2014) |
Mã số thuế: | 2700277508 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 65 đường Vân Giang-Phường Vân Giang- TP. Ninh Bình-Tỉnh Ninh Bình |
Tel: | 030-3883886 |
Fax: | 030-3883887 |
E-mail: | xdxuanthanh@gmail.com |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2003 |
Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Xuân Thành được thành lập năm 2003. Tiền thân của công ty là là tổ hợp xây dựng Bình Minh được thành lập năm 1986.@ Sau hơn 12 năm hoạt động theo mô hình mới, Công ty TNHH Đầu Tư Xây Dựng và Phát Triển Xuân Thành đã nỗ lực để khẳng định thương hiệu. Từ một doanh nghiệp nhỏ, máy móc kỹ thuật thô sơ, đến nay, Xuân Thành đã phát triển với gần 7.000 lao động, máy móc thiết bị cũng được đầu tư mua của các nước tiên tiến trên thế giới đáp ứng yêu cầu về xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi. Nhờ những định hướng chiến lược đúng đắn của ban lãnh đạo, Xuân Thành hiện đã trở thành một trong những doanh nghiệp hàng đầu của tỉnh Ninh Bình. Rất nhiều công trình ở các địa phương trên khắp cả nước đã in đấu chân người thợ Xuân Thành như Quảng Nam, Phú Yên, Hà Tĩnh, Thanh Hoá, Sơn La, Hà Nam… Doanh thu và lợi nhuận của công ty trong những năm gần đây cũng có sự tăng trưởng vượt bậc so với những ngày đầu mới thành lập.
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Xuân Thành | Giám đốc |
Đinh Thị Xoan | Kế toán trưởng |
Họ và tên | Nguyễn Xuân Thành |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |