Company: | MESA TRADING & SERVICES CO., LTD |
Xếp hạng VNR500: | 82(B2/2016)-202(B1/2016) |
Mã số thuế: | 0100520429 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 20 Bùi Thị Xuân - Phường Bùi Thị Xuân - Quận Hai Bà Trưng - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-38263418 |
Fax: | 024-38263412 |
E-mail: | admin@mesa.vn |
Website: | http://mesa.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/1996 |
Công ty TNHH Dịch vụ và Thương mại Mesa được thành lập năm 1995, hoạt động trong lĩnh vực phân phối, sau đó mở rộng sang lĩnh vực truyền thông, ẩm thực, viễn thông, đầu tư và phát triển bất động sản. Trải qua 25 năm hoạt động, công ty đã nghiên cứu xây dựng chiến lược, kế hoạch, tổ chức, tiếp thị, bán và phân phối sản phẩm đến tay người tiêu dùng một cách hiệu quả và kinh tế nhất. MESA không phân phối mọi mặt hàng mà chỉ lựa chọn những sản phẩm chiến lược hoặc có giá trị kinh tế cao. MESA được biết đến là công ty phân phối chuyên nghiệp với hệ thống phân phối rộng khắp trải dài từ Bắc vào Nam cho các thương hiệu nổi tiếng trên thế giới và trong nước như: P&G; Nestlé; Lock & Lock; viễn thông VNM; sữa TableCove; Shell, Miliket. Ngoài lĩnh vực phân phối, MESA còn phát triển nhiều lĩnh vực kinh doanh khác như: Dự án đầu tư BĐS; Truyền thông; dịch vụ với hệ thống chuỗi nhà hàng cao cấp cho các nhãn hàng nổi tiếng như: Nhà hàng Hamburger Carl, Gà rán Texas Chicken, Nhà hàng Nhật Ootoya, Nhà hàng Lẩu Thái MK.
Họ và tên | Lưu Tuyết Mai |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |