Company: | EIVN |
Xếp hạng VNR500: | 222(B1/2020) |
Mã số thuế: | 0312545104 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 182 (tầng 8, Tòa nhà Flemington), Đường Lê Đại Hành - Phường 15 - Quận 11 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-39621968 |
Fax: | 028-39621988 |
E-mail: | |
Website: | http://www.expeditors.com/ |
Năm thành lập: | 01/12/2013 |
Công ty Expeditors Việt Nam được thành lập năm 1979, là một công ty logistics có trụ sở chính tại Seattle, Washington, USA và các trụ ở các khu vực như Luân Đôn, Dubai, Thượng Hải, Singapore,... Tại Expeditors, công ty tạo ra các giải pháp chuỗi cung ứng tối ưu hóa và tối ưu hóa cho khách hàng với các hệ thống công nghệ thống nhất được tích hợp thông qua mạng lưới toàn cầu gồm 322 địa điểm tại 103 quốc gia trên sáu lục địa với trên 16,500 nhân viên khắp thế giới. Là một tập đoàn đa quốc gia lớn, Expeditors hiểu vai trò quan trọng của công ty bao gồm:
- Sự an toàn và phúc lợi của nhân viên Expeditors
- Sự bền vững và quản lý đúng đắn các môi trường hoạt động
- Cộng đồng nơi chúng ta sống và làm việc tốt hơn
Công ty đáp ứng thỏa mãn nhu cầu ngày càng tinh vi của thương mại quốc tế thông qua các giải pháp tùy biến và các hệ thống thông tin liên tục liền mạch, giúp khách hàng thuận tiện nhất trong giao dịch. Các dịch vụ của công ty bao gồm hợp nhất và vận chuyển hàng không hoặc hàng hải, môi giới hải quan, hợp nhất nhà cung cấp, bảo hiểm hàng hóa, vận chuyển theo thời gian, quản lý đơn hàng, lưu kho, phân phối và các giải pháp hậu cần.
Họ và tên | Chức vụ |
Mong Pheng Koh | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Mong Pheng Koh |
Nguyên quán | . |
.
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |