CÔNG TY TNHH HÓA CHẤT & MT VŨ HOÀNG
Giới thiệu
Công ty TNHH Hoá chất và Môi trường Vũ Hoàng được thành lập ngày 16/04/2008 theo Giấy chứng nhận đầu tư số 452021000083 do Ban Quản lý các Khu Công nghiệp Tây Ninh cấp phép, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế số 3900441450 do Sở Kế hoạch đầu tư tỉnh Tây Ninh cấp ngày 13 tháng 12 năm 2008.
• Trụ sở: Lô 109, đường số 5, Khu Chế xuất & Công nghiệp Linh Trung III, Trảng Bàng, Tây Ninh
• Điện thoại: (066) 3899078 – 3899076 – 3899077 Fax: (066) 3899075
• Email: vuhoang@vuhoangchem.com
• Website: www.vuhoangchem.com
• Mã số thuế: 3900441450
• Giấy chứng nhận đủ điều kiện bảo vệ môi trường trong kinh doanh hoá chất số 1713/GCN-STNMT-MTg ngày 28/10/2008 do Sở Tài Nguyên và Môi Trường tỉnh Tây Ninh cấp.
+ Nhà máy sản xuất khu vực Phía Nam:
Lô 109, đường số 5, Khu Chế xuất &Công nghiệp Linh Trung III, Trảng Bàng, Tây Ninh.
+Nhà máy sản xuất khu vực Phía Bắc:
Khu Công nghiệp Đại Đồng, Hoàn Sơn, Huyện Tiên Du, Tỉnh Bắc Ninh
+ Kho hàng:
Khu Công nghiệp Sóng Thần - Kho Hàng tại Nhà Máy Linh Trung III.
+ Văn phòng đại diện tại thành phố Hồ Chí Minh:
980 Kha Vạn Cân, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức, TP.HCM.
Điện thoại: (08)38971504 - 38970761 - 38969965 Fax: (08)38960822
Ban lãnh đạo
| Chức vụ | Họ và tên |
| Tổng Giám đốc | Vũ Văn Hoàng |
Hồ sơ lãnh đạo
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD
Quy mô công ty
Tổng tài sản (Tỷ VND)
| A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
| A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)
| E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
| E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
| R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
| R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên (Người)
| L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
| L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toán hiện hành
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Vòng quay tổng tài sản
| Bosttom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |






