Xếp hạng VNR500: | 251(B1/2020) |
Mã số thuế: | 1100102656 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 40 Bà Chánh Thâu - Khu phố 2 - Thị trấn Bến Lức - Huyện Bến Lức - Tỉnh Long An |
Tel: | 0272-3779666 |
Fax: | 0272-3779476 |
E-mail: | [email protected] |
Website: | http://www.lelong.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/1996 |
Công ty TNHH Le Long Việt Nam là một doanh nghiệp 100% vốn Đài Loan, được thành lập vào tháng 9 năm 1996. Ngay từ khi thành lập, Công ty TNHH Le Long Việt Nam đã có những lợi thế cạnh tranh về tiềm lực tài chính cũng như công nghệ sản xuất. Với 3 nhà máy sản xuất có quy mô lớn và các sản phẩm ắc quy chất lượng cao, được cấp chứng nhận ISO 9001:2000, UL, VDS, Le Long hiện được đánh giá là một trong những nhà sản xuất ắc quy hàng đầu tại Việt Nam. Công ty đã đầu tư cho công nghệ và có được những chứng nhận uy tín như: Chứng nhận bảo vệ môi trường quốc tế ISO 14001, Chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng quốc tế IHSAS 18001. Nhờ tận dụng lợi thế của mình cùng chiến lược kinh doanh rõ ràng, Công ty đã nỗ lực hoạt động và đạt được những bước tăng trưởng khá ổn định trong những năm gần đây. Điều đó đã phần nào chứng tỏ được tiềm năng phát triển trong tương lai của Công ty. Bên cạnh đó, Le Long còn được đánh giá là doanh nghiệp kinh doanh đạt hiệu quả cao.
Họ và tên | Chức vụ |
Lee Jui Chun | Tổng Giám đốc |
Thái Ngọc Đình | Giám đốc tài chính |
Ngô Chí Vân | Giám đốc kinh doanh |
Wu Sheng Ping | Giám đốc nhân sự |
Họ và tên | Lee Jui Chun |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |