Company: | SENDO STEEL PIPE JOINT VENTURE COMPANY LIMITED |
Xếp hạng VNR500: | 418(B1/2021) |
Mã số thuế: | 3502280821 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Đường 1A, Khu công nghiệp Phú Mỹ I - Phường Phú Mỹ - Thị Xã Phú Mỹ - Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
Tel: | 0254-3922882 |
Fax: | 0254-3922881 |
E-mail: | info@sendopipe.vn |
Website: | http://sendopipe.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2015 |
Công ty TNHH Liên doanh Ống Thép SENDO được thành lập bởi Công ty CP Đầu tư – Thương mại SMC và Tập đoàn Hanwa (Nhật bản). Với nhà máy rộng 4 ha tọa lạc tại KCN Phú Mỹ 1, Tân Thành, Bà Rịa – Vũng Tàu. Với tổng vốn đầu tư 13,8 triệu USD, Nhà máy Sendo được đầu tư dây chuyền sản xuất với công nghệ hiện đại, đồng bộ từ Đài Loan cùng nguồn nguyên liệu được lựa chọn từ các nhà sản xuất thép hàng đầu của Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan & Việt Nam, công ty hướng đến sản xuất và cung cấp sản phẩm ống thép đen, ống thép hàn mạ kẽm, ống thép mạ kẽm nhúng nóng mang thương hiệu “SENDO - ONG THEP VIET NHAT” với chất lượng ổn định, an toàn và bền vững được sử dụng trong lĩnh vực xây dựng, công nghiệp cũng như xuất khẩu.
Họ và tên | Chức vụ |
Trương Văn Minh | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Trương Văn Minh |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |