CÔNG TY CP CẤP NƯỚC ĐÀ NẴNG

Tên tiếng Anh:
DANANG WATER SUPPLY JSC
Xếp hạng VNR500:
Mã số thuế:
0400101066
Mã chứng khoán:
DNN
Trụ sở chính:
57 Xô Viết Nghệ Tĩnh - Phường Hòa Cường Nam - Quận Hải Châu - TP. Đà Nẵng
Tel:
0236-3696632
Fax:
0236-3697222
Email:
dawacojsc@gmail.com
Năm thành lập:
2010

Giới thiệu

Tiền thân là Thủy cục Đà Nẵng có từ những năm 70 của thế kỷ, đến tháng 6/2010, Công ty Cấp nước Đà Nẵng đã chuyển mô hình tổ chức hoạt động từ Doanh nghiệp nhà nước sang Công ty TNHH MTV nhằm nâng cao năng lực hoạt động, chất lượng và hiệu quả quản lý doanh nghiệp. Với lịch sử phát triển hơn 40 năm, đến nay Công ty Cấp Nước Đà Nẵng đã trở thành một trong những đơn vị Cấp Nước có tiềm lực mạnh trong khu vực Miền Trung và Tây Nguyên. Hiện nay Công ty Cấp nước Đà Nẵng quản lý 3 cơ sở sản xuất, với tổng công suất thiết kế là 155.000 m3/ngày đêm, hiện đang được khai thác ở mức 130.000 đến 140.000 m3/ngày đêm. Công ty được đánh giá là doanh nghiệp tiêu biểu, hoạt động kinh doanh có hiệu quả trên địa bàn TP. Đà Nẵng.

 

Ban lãnh đạo

Chức vụ Họ và tên
Giám đốc Nguyễn Trường Ảnh
Phó Giám đốc Nguyễn Hữu Ba
Kế toán trưởng Phan Thịnh

Hồ sơ lãnh đạo

Nguyễn Trường ảnh
Họ và tên
Nguyễn Trường ảnh
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán

Quá trình học tập

Chưa có thông tin

Quá trình công tác

Chưa có thông tin

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

Bạn phải là thành viên để xem được thông tin

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toán hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Vòng quay tổng tài sản

Bosttom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 92 m(ROA) = 2.11 m(ROE) = 4.09
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp