Company: | THIEN PHU EXPORT SEAFOOD PROCESSING CO., LTD |
Xếp hạng VNR500: | |
Mã số thuế: | 1900315501 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 199 , ấp Xóm Mới - Xã Tân Thạnh - Huyện Giá Rai - Tỉnh Bạc Liêu |
Tel: | 0781-3853388 |
Fax: | 0781-3846779 |
E-mail: | thienphu.baclieu@gmail.com |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2006 |
Công ty TNHH MTV Chế biến thủy hải sản xuất nhập khẩu Thiên Phú được thành lập năm 2006 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. Trải qua gần 10 năm hoạt động, Thiên Phú hiện được biết đến là một trong những doanh nghiệp thủy hản sản uy tín trong ngành. Công ty là một trong những doanh nghiệp Việt Nam được chứng nhận xuất khẩu sản phẩm tôm đông lạnh vào thị trường châu Âu với code xuất khẩu DL 502. Lợi thế của công ty là có vị trí địa lý thuận lợi như: nằm ở trung tâm vùng nguyên liệu tươi tốt và chất lượng cao của vùng đồng bằng sông Mê Kông (vừa nuôi tôm quãng canh và nuôi tôm công nghiệp). Với đội ngũ công nhân có tay nghề cao (hơn 400 người), cùng hệ thống trang thiết bị đạt tiêu chuẩn quốc tế về chế biến và xuất khẩu thủy sản, hàng năm Thiên Phú chế biến khoảng 3.500 tấn (thủy hải sản)/năm phục vụ cho nhu cầu tiêu dùng nội địa và xuất khẩu.
Họ và tên | Chức vụ |
Hồ Thị Kiểng | Giám đốc |
Họ và tên | Hồ Thị Kiểng |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |