Company: | UONG BI COAL COMPANY LIMITED |
Xếp hạng VNR500: | 224(B1/2013) |
Mã số thuế: | 5700100785 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Phường Trưng Vương-Thị xã Uông Bí-Tỉnh Quảng Ninh |
Tel: | 033-3854491 |
Fax: | 033-3854115 |
E-mail: | ctythanub@gmail.com |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2005 |
Công ty TNHH MTV Than Uông Bí – Vinacomin chính thức được thành lập ngày 28/11/2005. Công ty có tiền thân là Công ty than Uông Bí được thành lập ngày 19/4/1979. Trải qua gần 35 năm hoạt động, Công ty TNHH MTV Than Uông Bí đã nỗ lực vượt qua mọi khó khăn để vươn lên khẳng định vị thế là một trong những doanh nghiệp uy tín trong lĩnh vực sản xuất và kinh doanh than ở nước ta. Từ những ngày đầu thành lập, với quy mô nhỏ, lực lượng sản xuất mỏng, công nghệ, kỹ thuật khai thác còn thô sơ, đến nay công ty đã đầu tư đồng bộ hệ thống dây chuyền khai thác than hầm lò hiện đại, đảm bảo các yêu cầu về kỹ thuật. Nhờ đó, sản lượng khai thác than của công ty ngày càng tăng cao, mức tăng trưởng bình quân hàng năm đạt khoảng 33%. Các chỉ tiêu về doanh thu, lợi nhuận và thu nhập của người lao động cũng ngày càng ổn định và đảm bảo mức tăng trưởng khá. Theo báo cáo kết quả kinh doanh năm 2013, tổng doanh thu của công ty đạt 3.589,79 tỷ đồng, nộp ngân sách nhà nước dự kiến 297 tỷ đồng.
Họ và tên | Chức vụ |
Dương Quang Lai | Giám đốc |
Nguyễn Văn Tuấn | Kế toán trưởng |
Họ và tên | Dương Quang Lai |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |