Company: | DONG THAP LOTTERY ONE MEMBER LIMITED COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 272(B1/2016) |
Mã số thuế: | 1400103996 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 56/10 Kh?m Hòa Khánh - Phường 2 - TP. Sa Đéc - Tỉnh Đồng Tháp |
Tel: | 067-3861746 |
Fax: | 067-3861750 |
E-mail: | vesodongthap@gmail.com |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/1980 |
Ngày 20/5/1980, Ban Xổ số Kiến thiết ra đời chính là tiền thân của Công ty XSKT Đồng Tháp ngày nay. Ngày 03/11/1992, Ban Xổ số Kiến thiết chuyển đổi thành Công ty Xổ số Kiến thiết Đồng Tháp. Năm 2009, Công ty xổ số Kiến thiết Đồng Tháp được chuyển đổi thành Công ty TNHH MTV Xổ số Kiến thiết Đồng Tháp.@ Công ty TNHH MTV xổ số kiến thiết Đồng Tháp là một trong các đơn vị có doanh thu và mức đóng góp ngân sách khá lớn của tỉnh Đồng Tháp. Với số tiền này, tỉnh tập trung xây dựng rất nhiều công trình phúc lợi công cộng như bệnh viện, trạm xá, trường học, đường nông thôn, cụ thể như Bệnh viện Sađéc, đường Nguyễn Tất Thành, nhà thiếu nhi tỉnh, tỉnh lộ 23, cầu Sađéc…. Công ty không chỉ có doanh thu hoạt động kinh doanh tốt mà bên cạnh đó công ty cũng tham gia nhiều vào hoạt động xã hội, góp phần tăng an sinh xã hội. Nhờ những thành tựu đó, công ty đã vinh dự nhận nhiều giải thưởng, bằng khen của nhà nước, góp phần khẳng định vị thế của công ty trên thị trường Việt Nam.
Họ và tên | Chức vụ |
Võ Văn Bảy | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Võ Văn Bảy |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |