Company: | KIEN GIANG IMPORT & EXPORT COMPANY LIMITED |
Xếp hạng VNR500: | 278(B1/2016) |
Mã số thuế: | 1700100989 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 85-87 Lạc Hồng - Phường Vĩnh Lạc - TP. Rạch Giá - Tỉnh Kiên Giang |
Tel: | 077-3863491 |
Fax: | 077-3923406 |
E-mail: | kigimex@hcm.vnn.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2005 |
Tiền thân của Công ty TNHH xuất nhập khẩu Kiên Giang là Công ty xuất nhập cảng Nam Hải thành lập từ năm 1975. Năm 2005, chuyển thành Công ty TNHH MTV Xuất nhập khẩu Kiên Giang, là đơn vị thành viên trực thuộc Tổng Công ty Lương thực Miền Nam. Trải qua nhiều năm hình thành và phát triển, hiện nay, công ty TNHH MTV xuất nhập khẩu Kiên Giang đã có 4 xí nghiệp chế biến lương thực xuất khẩu với 17 dây chuyền xát-lau bóng gạo được đầu tư công nghệ hiện đại, năng suất chế biến bình quân mỗi dây chuyền là 3.5 tấn/giờ, tương đương 214.000 tấn/năm, kèm theo hệ thống kho bãi có tổng diện tích trên 28.000 m2, đủ sức chứa thường xuyên 42.120 tấn lương thực; 1 xí nghiệp thu mua và chế biến cá cơm, cá mai sấy khô xuất khẩu, có năng lực chế biến từ 400 đến 700 tấn/năm. Ngoài ra, công ty còn sở hữu một tổng kho chứa hơn 4.500m3 xăng, dầu với 3 xe bồn đảm trách việc vận chuyển xăng dầu đến những cơ sở kinh doanh. Trong các năm tới , công ty tiếp tục chiến lược mở rộng hệ thống phân phối, nâng cao chất lượng cũng như sức cạnh tranh cho sản phẩm của mình.
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Thọ Trí | Chủ tịch HĐQT |
Quách Thành Công | Tổng Giám đốc |
Bạch Ngọc Văn | Phó TGĐ |
Họ và tên | Quách Thành Công |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |