Xếp hạng VNR500: | 299(B2/2020)-480(B1/2020) |
Mã số thuế: | 1400105785 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 69 Quốc lộ 80 - Ấp Bình Phú Quới - Thị trấn Lấp Vò - Huyện Lấp Vò - Tỉnh Đồng Tháp |
Tel: | 067-3845023 |
Fax: | 067-3845206 |
E-mail: | [email protected] |
Website: | http://phattairice.com.vn/ |
Năm thành lập: | 27/01/1996 |
Tiền thân của Công ty TNHH Phát Tài là DNTN Phát Đạt được thành lập vào năm 1993 tại Phường 11, Thị xã Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp. Công ty TNHH Phát Tài là hội viên chính thức của Hiệp Hội Lương Thực Việt Nam. Đây là những điều kiện, đồng thời cũng là thời cơ để Phát Tài hướng đến khẳng định vị thế, sức mạnh của mình trên thương trường quốc tế. Mỗi năm, Công ty TNHH Phát Tài dành trên 80% lợi nhuận thu được để cải tiến công nghệ, thay đổi máy móc tiên tiến, hoàn thiện dây chuyền sản xuất nhằm giảm thiểu lực lượng lao động, nâng cao năng suất, chất lượng và hạ giá thành sản phẩm. Hiện tại, Công ty có 04 dây chuyền lau bóng với công suất 10 tấn/giờ/dây chuyền. Với sự phát triển không ngừng về mọi mặt, bằng uy tín và năng lực của mình, Công ty Phát Tài đã và đang đẩy mạnh thực hiện nhiều hoạt động đầu tư, thăm dò thị trường, tìm kiếm đối tác ở ngoài nước và hướng tới phát triển thương hiệu trở thành thương hiệu mạnh trên thị trường trong và ngoài nước.
Họ và tên | Chức vụ |
Lê Phát Long | Tổng Giám đốc |
Phan Văn Thành | Kế toán trưởng |
Họ và tên | Lê Phát Long |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |