Company: | RITA VÕ CO., LTD |
Xếp hạng VNR500: | 356(B2/2021) |
Mã số thuế: | 0302802627 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 327 Xa Lộ Hà Nội - Phường An Phú - Quận 2 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-37442266 |
Fax: | 028-37442288 |
E-mail: | info@ritavo.com |
Website: | http://www.ritavo.com |
Năm thành lập: | 01/01/1998 |
Công ty TNHH RITAVÕ là công ty tư nhân khởi nghiệp từ năm 1998, tiền thân là công ty nhập khẩu và phân phối ô tô Võ Tiến Đạt chuyên về nhập khẩu và phân phối ô tô. Năm 2002, thành lập công ty SAIGON RITA - chuyên nhập khẩu và phân phối nội thất cao cấp sau dó đến năm 2006. Sau nhiều năm mở rộng sản xuất kinh doanh, năm 2011, SAIGON RITA đổi tên thành RITAVÕ.
RITAVÕ hiện là công ty tư nhân, hoạt động đa ngành trong nhiều lĩnh vực, khẳng định uy tín trên thị trường Việt Nam với vai trò nhà phân phối hàng loạt các thương hiệu hàng đầu thế giới. Hiện nay, RITAVÕ đang phát triển vững mạnh trên 7 lĩnh vực:
Bước sang năm 2020, RITAVÕ tiếp tục khẳng định vị thế tiên phong của mình trong lĩnh vực phân phối Vật liệu xây dựng và nội thất với hệ thống phân phối RITAVÕ PRO, RITAVÕ DEPOT và RITAVÕ DEPOT PLUS phủ khắp các tỉnh thành trọng yếu của Việt Nam. Với kế hoạch bài bản của mình, RitaVõ sẽ phát triển hệ thống phân phối lên đến 65 điểm bán hàng “Thế giới Vật liệu Xây dựng và Nội thất cao cấp” theo kế hoạch 5 năm từ nay đến 2025.
Họ và tên | Chức vụ |
Võ Mậu Quốc Duy | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Võ Mậu Quốc Duy |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |