Company: | TOSHIBA VIETNAM COSUMER PRODUCTS CO., LTD |
Xếp hạng VNR500: | 222(B1/2013) |
Mã số thuế: | 0300787557 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Phòng 1702, Tầng 17, Tòa nhà Centec Tower, 72 - 74 Nguyễn Thị Minh Khai - Phường 06 - Quận 3 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 08-38242818 |
Fax: | 08-38242817 |
E-mail: | đang cập nhật.. |
Website: | http://www.toshiba.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/1996 |
Công ty TNHH sản phẩm tiêu dùng Toshiba chính thức được thành lập tại Việt Nam vào tháng 10/1996, là công ty con thuộc Tập đoàn Toshiba (Nhật Bản). Trải qua, hơn 18 năm hoạt động, Công ty TNHH Sản phẩm tiêu dùng Toshiba Việt Nam đã khẳng định thương hiệu là một trong những nhà sản xuất và kinh doanh ti vi màu các loại lớn nhất Việt Nam. Sản phẩm của công ty chủ yếu được phân phối tại Việt Nam, và đã nhận được những đánh giá tích cực từ phía người tiêu dùng. Trong năm 2012 vừa qua, Toshiba đã liên tục giới thiệu những dòng sản phẩm mới đến thị trường Việt Nam. Một trong những ưu điểm nổi bật nhất của các dòng sản phẩm này là thiết kế của chúng được cải tiến đáng kể so với những mẫu sản phẩm trước đây cũng như có mức giá hợp lý với từng đối tượng người dùng. Bên cạnh đó, Toshiba Việt Nam còn là doanh nghiệp thực hiện tốt trách nhiệm xã hội doanh nghiệp.
Họ và tên | Chức vụ |
Shinji Terasawa | Tổng Giám đốc |
Vũ Nguyễn Quang Trường | Kế toán trưởng |
Họ và tên | Shinji Terasawa |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |