Company: | THUAN AN PRODUCTION TRADING AND SERVICE CO., LTD |
Xếp hạng VNR500: | 180(B2/2015)-418(B1/2015) |
Mã số thuế: | 1600632059 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 478 Quốc Lộ 91 Ấp Hòa Long 3-Thị Trấn An Châu- Huyện Châu Thành-Tỉnh An Giang |
Tel: | 076-33652066 |
Fax: | 076-3652067 |
E-mail: | info@tafishco.com.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2003 |
Công ty TNHH Sản xuất - Thương Mại - Dịch vụ Thuận An được thành lập năm 2001. Tiền thân của công ty là 01 Doanh nghiệp tư nhân với ngành nghề chính là sản xuất chế biến phụ phẩm thủy sản (bột cá, mỡ cá). Công ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Dịch vụ Thuận An hiện đã phát triển thành một trong những doanh nghiệp mạnh của tỉnh An Giang. Với vị trí địa lý thuận lợi, có vùng nuôi trồng thủy hải sản rộng lớn nên việc thu mua nguyên liệu chế biến của công ty gặp nhiều thuận lợi. Trong quá trình hoạt động, công ty đã mạnh dạn đầu tư đổi mới thiết bị công nghệ song song với việc thực hiện nghiêm túc các quy trình kiểm tra chất lượng, an toàn vệ sinh thực phẩm theo tiêu chuẩn quốc tế như: HACCP, HALAL, EU CODE, … nên các sản phẩm của công ty luôn đạt chất lượng đáp ứng cho yêu cầu xuất khẩu sang các thị trường ở các nước Châu Âu, Trung Đông, một số quốc gia Châu Á, Nam Mỹ thậm chí thị trường đòi hỏi yêu cầu chất lượng cao như Nga.
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Thị Huệ Trinh | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Nguyễn Thị Huệ Trinh |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |