| Company: | TAY NAM STEEL MANUFACTURING & TRADING CO., LTD |
| Xếp hạng VNR500: | 118(B2/2020)-227(B1/2020) |
| Mã số thuế: | 1101815829 |
| Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
| Trụ sở chính: | CCN Thiên Lộc Thành, Ấp 4, xã Mỹ Lệ, tỉnh Tây Ninh, Việt Nam |
| Tel: | 0272 372 8979 |
| Fax: | 0272-23728839 |
| E-mail: | info@taynamsteel.com |
| Website: | http://theptaynam.vn |
| Năm thành lập: | 16/03/2016 |
CÔNG TY TNHH SX & TM THÉP TÂY NAM, còn được biết đến với tên gọi TÔN TÂY NAM, là một doanh nghiệp hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất thép lá mạ tại Việt Nam.
Nhà máy Tôn Tây Nam tọa lạc tại cụm công nghiệp Thiên Lộc Thành, Ấp 4, xã Mỹ Lệ, tỉnh Tây Ninh, Việt Nam, là một trong những cơ sở sản xuất tôn thép hiện đại hàng đầu Việt Nam. Với tổng diện tích lên đến 350.000m² và công suất thiết kế đạt 1.000.000 tấn/năm, nhà máy được trang bị dây chuyền sản xuất tiên tiến nhập khẩu từ Đức, Ý, Mỹ, Ấn Độ … vận hành theo hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015, ISO 14001: 2015.
Bên cạnh lợi thế về công nghệ và quy mô, Tôn Tây Nam còn sở hữu Cảng Thiên Lộc Thành nằm trong khuôn viên nhà máy, có khả năng tiếp nhận tàu tải trọng đến 7.000 tấn, tạo điều kiện thuận lợi cho việc giao thương, vận chuyển hàng hóa nhanh chóng đến các thị trường trong và ngoài nước.
Bên cạnh đó, nhà máy được trang bị hệ thống dây chuyền sản xuất ống thép với công suất lên tới 240.000 tấn/năm, đáp ứng đa dạng quy cách và tiêu chuẩn kỹ thuật cao, phục vụ hiệu quả cho cả thị trường nội địa và xuất khẩu.
| Họ và tên | Chức vụ |
| Nguyễn Minh Phúc | Tổng Giám đốc |
| Họ và tên | Nguyễn Minh Phúc |
| Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
| A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
| A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
| E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
| E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
| R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
| R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
| L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
| L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |