Company: | KYOEI STEEL VIET NAM COMPANY LIMITED |
Xếp hạng VNR500: | 358(B1/2021) |
Mã số thuế: | 2700631318 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tổ 4 - Phường Nam Sơn - TP. Tam Điệp - Tỉnh Ninh Bình |
Tel: | 0229-3864033 |
Fax: | 0229-3865951 |
E-mail: | |
Website: | http://www.ksvc.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/09/2011 |
Công ty TNHH Thép Kyoei Việt Nam (KSVC) là doanh nghiệp FDI với 100% vốn đầu tư từ Nhật Bản, là sự hợp tác chiến lược thành công của 3 Cổ đông lớn: Công ty TNHH Thép Kyoei, Tập đoàn Metal One Corporation và Công ty TNHH Thép Marubeni - Itochu.
KSVC được thành lập vào tháng 9 năm 2011, là sự tiếp nối thành công của chương trình mở rộng đầu tư vào Việt Nam của Công ty TNHH Thép Kyoei (sau thành công với Công ty TNHH thép Vina Kyoei - Bà Rịa, Vũng Tàu).
KSVC đi vào sản xuất từ tháng 3 năm 2012. Nhà máy có công suất 300.000 tấn/năm, hiện đang cung cấp cho thị trường các loại thép xây dựng chất lượng cao: Thép cuộn ф6 và ф8, thép thanh vằn từ D10 đến D43.
Với nguyên tắc đầu tư nhất quán, chính sách kinh doanh linh hoạt, KSVC đang dần khẳng định thương hiệu bằng cách tập trung đầu tư nâng cao chất lượng sản phẩm và dịch vụ. Bên cạnh đó, công ty chú trọng đào tạo, phát triển nguồn nhân lực để làm chủ công nghệ và quản lý chất lượng sản phẩm, đáp ứng mục tiêu duy trì sự phát triển bền vững, ổn định trong tương lai.
Họ và tên | Chức vụ |
Fukunishi Hidekazu | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Fukunishi Hidekazu |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |