Company: | VSC-POSCO STEEL CORPORATION |
Xếp hạng VNR500: | 248(B1/2011) |
Mã số thuế: | 0200126916 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Km 9 Quán Toan - Phường Quán Toan - Quận Hồng Bàng - TP. Hải Phòng |
Tel: | 031-3850124 |
Fax: | 031-3850123 |
E-mail: | vps@hn.vnn.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/1994 |
Được thành lập năm 1994, Công ty thép VSC-POSCO là liên doanh giữa Tổng Công ty thép Việt Nam (VSC) và Tập đoàn POSCO của Hàn Quốc, một trong những nhà sản xuất thép hàng đầu thế giới. Trải qua quá trình hoạt động 20 năm, Công ty thép VSC-Posco đã tạo được một vị thế nhất định trong ngành sản xuất thép nước nhà. Công ty đã áp dụng thành công hệ thống quản lý chất lượng ISO 9002, nâng cấp áp dụng hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001 - 2000 và là doanh nghiệp thép đầu tiên tại Việt Nam có phòng thử nghiệm được Tổng cục tiêu chuẩn Đo lường chất lượng chứng nhận hợp chuẩn quốc gia VILAS ISO/IEC 17025. Các sản phẩm của VSC-Posco đề được sản xuất trên công nghệ tiên tiến của Italia với 24 giá cán hoàn toàn tự động hóa và đạt tiêu chuẩn của Việt Nam (TCCL), Nhật Bản (JIS) và Hoa Kỳ (ASTM). Cho đến nay, công ty đã sản xuất và cung cấp hơn 2 triệu tấn thép chất lượng cao cho nhiều loại công trình xây dựng lớn và khách hàng trên khắp cả nước.
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Thành Đồng | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Nguyễn Thành Đồng |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |