Company: | Đang cập nhật |
Xếp hạng VNR500: | 403(B2/2021) |
Mã số thuế: | 0100274124 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Só Nhà 13, Lô 13a-Phường Trung Hoà- Quận Cầu Giấy-TP. Hà Nội |
Tel: | 024-37831673 |
Fax: | 024-37831676 |
E-mail: | info@dap.vn |
Website: | https://dap.vn |
Năm thành lập: | 21/12/1996 |
Được thành lập tháng 12/1996, Công ty TNHH Thương mại Dược phẩm Đông Á với hơn 20 năm không ngừng tăng trưởng và phát triển, đã trở thành một tập đoàn được xếp hạng trong số 10 nhà phân phối dược phẩm hàng đầu Việt Nam. Công ty có tổng số khoảng 500 nhân viên, trong đó lực lượng Sales & Marketing lên tới 250 nhân viên. Dược Đông Á luôn mang đến khách hàng sản phẩm chất lượng cao, được các cơ quan cấp quốc gia và quốc tế khẳng định (FDA, Intertek...) phù hợp với nhiều đối tượng chăm sóc sức khỏe, gắn liền với các nhãn hiệu dẫn đầu thị trường như: Tỏi Kim cương Đông Á, An Cung Ngưu Hoàng Hoàn, Tràng Vị Khang, Thiên Bảo Giảo Cổ Lam,... Hiện công ty có hơn 300 sản phẩm, phân phối đến 20.000 nhà thuốc trên toàn quốc. Với mong muốn mang đến cộng đồng những sản phẩm được yêu thích ở mọi khu vực, lãnh thổ, Công ty tâm niệm rằng chất lượng và sáng tạo là người bạn đồng hành của Đông Á. Chiến lược phát triển dài hạn của Công ty là đến năm 2025 đạt mức doanh số 2.500 tỷ VND để trở thành một trong 5 công ty dược lớn nhất Việt Nam.
Họ và tên | Lê Minh Nguyệt |
Nguyên quán | . |
.
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |