Company: | HOANG DUNG CO., LTD |
Xếp hạng VNR500: | 276(B2/2016) |
Mã số thuế: | 0301148514 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 737 Lê Hồng Phong - Phường 12 - Quận 10 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 08-38620640/38657983 |
Fax: | 08-38621078 |
E-mail: | vinh@hoangdung.com.vn |
Website: | http://www.hoangdung.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/1995 |
Công ty TNHH Thương mại Hoàng Dũng được thành lập năm 1995, hoạt động trên nhiều lĩnh vực Thương mại, xuất nhập khẩu, sản xuất và chế biến. Năm 2002, Công ty chính thức đổi tên thành Công ty TNHH Hoàng Dũng. Sau gần 20 năm hoạt động, Công ty TNHH Hoàng Dũng giờ đây đã trở thành một trong những nhà sản xuất và xuất khẩu, hàng đầu tại VN trong ngành cao su và gỗ cao su xẻ, phục vụ cho nhiều ngành công nghiệp. Các sản phẩm mang thương hiệu “Hoàng Dũng “ đã trở nên quen thuộc và được biết đến trên một số thị trường quốc tế như: Trung Quốc, Đài Loan, Singapore, Malaysia, Châu âu (bao gồm Đông Âu và Nga) và Mỹ. Với định hướng chiến lược đúng đắn của lãnh đạo doanh nghiệp, hàng năm doanh thu nội địa và xuất khẩu của công ty luôn đạt mức tăng trưởng cao.
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Quang Vinh | Giám đốc |
Nguyễn Thị Mộng Thu | Kế toán trưởng |
Họ và tên | Nguyễn Quang Vinh |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |