Company: | TOYOTA GOSEI HAI PHONG CO., LTD |
Xếp hạng VNR500: | 387(B1/2011) |
Mã số thuế: | 0200600678 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Lô đất M-KCN Nomura-Xã An Hưng- Huyện An Dương-TP. Hải Phòng |
Tel: | 031-3743028 |
Fax: | 031-3743029 |
E-mail: | buithiminhhien@tghp-vn.com |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2004 |
Công ty TNHH Toyoda Gosei Hải Phòng là công ty thành viên của Toyota Việt Nam, được cấp phép đầu tư năm 2004 với mức vốn đầu tư gần 23 triệu USD. Đến nay, công ty đã tăng vốn đầu tư lên tới 75 triệu USD. Hoạt động kinh doanh chính của công ty gồm: sản xuất các loại túi khí bảo vệ người trong xe ôtô, sản xuất mặt hàng tay lái ô tô phục vụ xuất khẩu. Được đầu tư lớn về vốn, dây chuyền sản xuất hiện đại, sản phẩm của Toyoda Gosei Hải Phòng được đánh giá cao về chất lượng, đạt tiêu chuẩn xuất khẩu vào thị trường các nước châu Á, châu Âu, châu Mỹ. Bên cạnh việc phát triển sản xuất kinh doanh, Toyoda Gosei Hải Phòng còn được đánh giá là doanh nghiệp thực hiện tốt trách nhiệm xã hội trên địa bàn TP. Hải Phòng với nhiều chương trình hữu ích bảo vệ môi trường và cộng đồng.
Họ và tên | Chức vụ |
Katsunori Katayama | Tổng Giám đốc |
Jun Kawatsura | Kế toán trưởng |
Họ và tên | Katsunori Katayama |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |