Company: | VINA CO., LTD |
Xếp hạng VNR500: | 387(B2/2022) |
Mã số thuế: | 3600364780 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 64 Quốc lộ 51 - Xã Phước Tân - TP. Biên Hòa - Tỉnh Đồng Nai |
Tel: | 061-3930798 / 3930723 |
Fax: | 061-3930412 |
E-mail: | info@vinafeed.com |
Website: | http://vinafeed.com |
Năm thành lập: | 01/09/1997 |
Công ty TNHH Vina được thành lập năm 1997 và chính thức đi vào hoạt động năm 1999. Với dây chuyền sản xuất thức ăn chăn nuôi hiện đại, công nghệ của châu Âu và công suất 100.000 tấn/ năm, thời gian đầu sản lượng của công ty không sử dụng hết công suất, thị trường tiêu thụ chủ yếu ở khu vực miền Đông Nam Bộ. Sau hơn 10 năm hoạt động, công ty đã 3 lần đầu tư mở rộng sản xuất nâng công suất lên gấp đôi, thị trường tiêu thụ rộng khắp từ Bắc đến Nam. Nhờ vậy, sản phẩm thức ăn chăn nuôi Vina nhiều năm liên đạt danh hiệu Hàng Việt Nam chất lượng cao. Đây là sự nỗ lực không ngừng của toàn thể cán bộ - công nhân viên công ty.
Họ và tên | Chức vụ |
Phạm Đức Ngữ | Tổng Giám đốc |
Nguyễn Thị Diễm Châu | Giám đốc nhân sự |
Hồ Đăng Linh | Kế toán trưởng |
Họ và tên | Phạm Đức Ngữ |
Nguyên quán |
1982|Cử nhân kinh tế
-12/2006: Phó Tổng Giám đốc, phụ trách sản xuất kinh doanh, hành chính 4/2008: Tổng Giám đốc
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |