Company: | TUAN LE CONSTRUCTION COMPANY LIMITED |
Xếp hạng VNR500: | 403(B2/2022) |
Mã số thuế: | 0307859271 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | P103, Lầu 1, Lô B C/c Trần Kế Xương-Phường 07-Quận Phú Nhuận-TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-840837858181 |
Fax: | 028-840837850808 |
E-mail: | info@tuanle.com.vn |
Website: | https://tuanle.com.vn/ |
Năm thành lập: | 02/01/2009 |
Công ty xây dựng Tuấn Lê được thành lập vào năm 2009 đã phát triển với nền tảng hơn 100 dự án thành công trên khắp Việt Nam. Đến nay với gần 13 năm kinh nghiệm xây dựng Tuấn Lê đã phát triển với đội ngũ 500 người mạnh mẽ, cung cấp doanh thu hàng năm gần 150 triệu USD. Xây dựng Tuấn Lê luôn làm việc dựa trên mục tiêu trở thành sự lựa chọn hàng đầu cho khách hàng. Mọi thứ Tuấn Lê làm đều được củng cố bởi giá trị cốt lõi, luôn cam kết, liêm chính, đam mê và tinh thần đồng đội. Do đó, xây dựng Tuấn Lê đã đạt được vô số thành tựu xuất sắc hàng đầu trên thị trường. Kể từ khi thành lập vào năm 2009, lĩnh vực xây dựng công trình công nghiệp vẫn là thị trường lớn nhất của Tuấn Lê. Sự phát triển mới của greenfield, mở rộng lớn và mở rộng chi tiết cho các cơ sở hiện có minh họa sự đóng góp liên tục của xây dựng Tuấn Lê cho lĩnh vực hậu cần và sản xuất đang phát triển của Việt Nam.
Họ và tên | Chức vụ |
Lê Anh Tuấn | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Lê Anh Tuấn |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |