Company: | PHU KHANH PETROLEUM COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 201(B1/2016) |
Mã số thuế: | 4200240380 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 10B Nguyễn Thiện Thuật-Phường Tân Lập-TP. Nha Trang-Tỉnh Khánh Hoà |
Tel: | 058-3523650-3526171 |
Fax: | 058-3523824 |
E-mail: | phukhanh@petrolimex.com.vn |
Website: | https://phukhanh.petrolimex.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/1993 |
Công ty xăng dầu Phú Khánh được thành lập năm 1993 trên cơ sở sắp xếp lại và chuyển đổi hoạt động của Xí nghiệp Xăng dầu Phú Khánh. Tiền thân của Xí nghiệp Xăng dầu Phú Khánh là Trạm xăng dầu Nha Trang được thành lập và hoạt động từ năm 1975. Công ty xăng dầu Phú Khánh hiện được đánh giá là doanh nghiệp Nhà nước hàng đầu chuyên cung cấp xăng dầu đảm bảo cho phát triển kinh tế và ổn định chính trị, xã hội trên địa bàn các tỉnh Khánh Hòa, Phú Yên, Ninh Thuận. Sau hơn 37 năm xây dựng và phát triển, đến nay Công ty đã có hệ thống cơ sở vật chất kỹ thuật, công nghệ tiên tiến và đồng bộ. Kho xăng dầu Vĩnh Nguyên với sức chứa hơn 40.000m3, 62 cửa hàng bán lẻ xăng dầu phân bố trên địa bàn 03 tỉnh Khánh Hòa-Phú Yên-Ninh Thuận cung cấp gần 55% nhu cầu bán lẻ trên thị trường 03 tỉnh. Trong những năm gần đây, công ty Xăng dầu Phú Khánh luôn duy trì được tốc độ tăng trưởng doanh thu và lợi nhuận khá cao, góp phần vào sự phát triển kinh tế, xã hội trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
Họ và tên | Chức vụ |
Lê Tiến Duẩn | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Lê Tiến Duẩn |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |