Company: | THANH HOA PETROLEUM COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 246(B1/2013) |
Mã số thuế: | 2800114779 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 305 Bà Triệu-Phường Hàm Rồng- TP. Thanh Hóa-Tỉnh Thanh Hóa |
Tel: | 037-3961785 |
Fax: | 037-3961292 |
E-mail: | đang cập nhật.. |
Website: | http://thanhhoa.petrolimex.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/1993 |
Công ty Xăng dầu Thanh Hóa - TNHH MTV được thành lập năm 1993 trên cơ sở chuyển đổi Công ty Xăng dầu Thanh Hóa. Tiền thân của Công ty là Chi Cục Xăng dầu Thanh Hóa được thành lập và hoạt động từ năm 1965. Trải qua gần 50 năm hình thành và phát triển, Công ty Xăng dầu Thanh Hóa – Công ty TNHH MTV luôn hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ mà Đảng và nhà nước giao cho. Công ty được đánh giá là một trong những đơn vị kinh doanh có hiệu quả thuộc Tổng công ty xăng dầu Việt Nam. Trong những năm gần đây, mặc dù thị trường xăng dầu có nhiều biến động về giá cả và sản lượng tiêu thụ, nhưng Công ty Xăng dầu Thanh Hóa đã có những chiến lược kinh doanh phù hợp nhằm đem lại kết quả kinh doanh cao cho công ty. Theo báo cáo năm 2012, tổng sản lượng xăng dầu các loại xuất bán của công ty tăng trưởng 1%; trong đó, bán lẻ tăng trưởng 8%, bán buôn trực tiếp tăng 12% so với năm 2011.
Họ và tên | Chức vụ |
Hoàng Văn Bình | Giám đốc |
Nguyễn Văn Chiến | Phó Giám đốc |
Nguyễn Hữu Tuấn | Phó Giám đốc |
Lê Thiên Nga | Kế toán trưởng |
Họ và tên | Hoàng Văn Bình |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |