Company: | CHINFON CEMENT CORPORATION |
Xếp hạng VNR500: | 75(B2/2016)-190(B1/2016) |
Mã số thuế: | 0200110200 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 288, đường Bạch Đằng - Thị trấn Minh Đức - Huyện Thuỷ Nguyên - TP. Hải Phòng |
Tel: | 0225-3875480 |
Fax: | 0225-3875478 |
E-mail: | chinfon@cfc.vn |
Website: | http://www.cfc.vn |
Năm thành lập: | 01/01/1992 |
Công ty Xi măng Chinfon tiền thân là Công ty xi măng Chinfon Hải Phòng được thành lập vào năm 1992, là công ty liên doanh giữa công ty TNHH Chinfon-Vietnam-Holding, UBND TP. Hải Phòng và Tổng công ty công nghiệp xi măng Việt Nam. Đến năm 2007, Công ty xi măng Chinfon Hải Phòng chính thức đổi thành Công ty xi măng Chinfon. Chinfon được đánh giá là một trong những nhà sản xuất xi măng hàng đầu ở Việt Nam với 2 dây chuyền sản xuất có công suất lên đến 9.200 tấn clinker/ngày, 3.900.000 tấn xi măng/năm. Chinfon hiện là một trong những doanh nghiệp FDI hoạt động hiệu quả nhất tại Việt Nam. Ngoài việc tập trung nâng cao năng lực sản xuất, Chinfon còn chú trọng đầu tư, xây dựng các chương trình quản lý môi trường. Nhờ có nguồn nguyên liệu với chất lượng tốt, trang thiết bị hiện đại, tiên tiến, đội ngũ cán bộ, công nhân viên lành nghề, chất lượng xi măng của Chinfon ngày càng khẳng định được vị thế của mình không chỉ trong nước mà trên cả thị trường khu vực.
Họ và tên | Chức vụ |
Tony Liu | Tổng Giám đốc |
George Chou | Giám đốc tài chính |
Hu Pei Fu | Giám đốc kinh doanh |
Richard Hsu | Giám đốc nhân sự |
Đặng Thị Thanh Hương | Kế toán trưởng |
Họ và tên | Tony Liu |
Nguyên quán |
1956|Cử nhân tài chính
5/2000-nay: Tổng Giám đốc Công ty xi măng Chinfon
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |