Company: | TOYOTA BIEN HOA PRIVATE ENTERPRISE |
Xếp hạng VNR500: | 282(B2/2015) |
Mã số thuế: | 3600453984 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | A17, Kp5 Xa Lộ Hà Nội-Phường Tân Hiệp- TP. Biên Hòa-Tỉnh Đồng Nai |
Tel: | 061-6263646/3831898 |
Fax: | 061-3823300/3833419 |
E-mail: | đang cập nhật.. |
Website: | http://www.toyotabienhoa.net |
Năm thành lập: | 01/01/2000 |
Doanh nghiệp Tư nhân Toyota Biên Hòa là một trong những đại lý chính thức của Toyota Việt Nam tại Biên Hòa được thành lập ngày 17/3/2000. Toyota Biên Hòa được đánh giá là đại lý có nhiều kỹ thuật viên chuyên nghiệp với trình độ kỹ thuật cao theo tiêu chuẩn của Toyota Việt Nam. Ngoài việc cung cấp xe mới, và phụ kiện chính hãng, uy tín của Doanh nghiệp Tư nhân Toyota Biên Hòa còn được đánh giá thông qua phong cách phục vụ khách hàng tận tình, chuyên nghiệp. Trong những năm gần đây, Toyota Biên Hòa là một trong số những đại lý chính thức của Toyota Việt Nam đạt doanh số bán hàng cao nhất. Trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, Toyota Biên Hòa được đánh giá là doanh nghiệp thực hiện tốt nghĩa vụ thuế với nhà nước và tích cực tham gia các hoạt động xã hội, tình nghĩa.
Họ và tên | Chức vụ |
Bùi Khương Bửu Hoàn | Tổng Giám đốc |
Lử Văn Bình | Kế toán trưởng |
Họ và tên | Bùi Khương Bửu Hoàn |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |